Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200/2014/TT-BTC

Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200/2014/TT-BTC

Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200/2014/TT-BTC được pháp luật quy định như thế nào? Bài viết dưới đây Kế toán Tâm Minh sẽ cung cấp thông tin đến cho bạn. 

Có bao nhiêu tài khoản kế toán trong doanh nghiệp?

Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200/2014/TT-BTC
Tài khoản kế toán

Căn cứ theo Thông tư 200/2014/TT-BTC hướng dẫn Chế độ kế toán Doanh nghiệp do Bộ Tài chính ban hành thì đối với mỗi loại hình doanh nghiệp khác nhau thì sẽ có nhiều tài khoản kế toán phù hợp khác nhau, bao gồm:

Cấu thành nên hệ thống tài khoản kế toán cho doanh nghiệp là các loại tài khoản kế toán cơ bản kế toán, như sau:

– Tài khoản loại 1: Tài sản ngắn hạn (TSNH).

– Tài khoản loại 2: Tài sản dài hạn (TSDH).

– Tài khoản loại 3: Nợ phải trả (NPT).

– Tài khoản loại 4: Vốn chủ sở hữu.

– Tài khoản loại 5: Doanh thu.

– Tài khoản loại 6: Chi phí sản xuất, kinh doanh.

– Tài khoản loại 7: Thu nhập khác.

– Tài khoản loại 8: Chi phí khác.

– Tài khoản loại 9: Xác định kết quả kinh doanh.

– Tài khoản loại 0: Tài khoản ngoài bảng.

Bảng hệ thống tài khoản kế toán theo thông tư 200/2014 – TT – BTC

STT

Số hiệu tài khoản

TÊN TÀI KHOẢN KẾ TOÁN

Cấp 1

Cấp 2

 

 

 

LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN

01

111

 

Tiền mặt

 

 

1111

1112

1113

Tiền Việt Nam

Ngoại tệ

Vàng tiền tệ

02

112

 

Tiền gửi Ngân hàng

 

 

1121

1122

1123

Tiền Việt Nam

Ngoại tệ

Vàng tiền tệ

03

113

 

Tiền đang chuyển

 

 

1131

1132

Tiền Việt Nam

Ngoại tệ

04

121

 

Chứng khoán kinh doanh

 

 

1211

1212

1218

Cổ phiếu

Trái phiếu

Chứng khoán và công cụ tài chính khác

05

128

 

Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

 

 

1281

1282

1283

1288

Tiền gửi có kỳ hạn

Trái phiếu

Cho vay

Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn

06

131

 

Phải thu của khách hàng

07

133

 

Thuế GTGT được khấu trừ

 

 

1331

1332

Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ

Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ

08

136

 

Phải thu nội bộ

 

 

1361

1362

1363

1368

Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc

Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá

Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hoá

Phải thu nội bộ khác

09

138

 

Phải thu khác

 

 

1381

1385

1388

Tài sản thiếu chờ xử lý

Phải thu về cổ phần hoá

Phải thu khác

10

141

 

Tạm ứng

11

151

 

Hàng mua đang đi đường

12

152

 

Nguyên liệu, vật liệu

13

153

 

Công cụ, dụng cụ

 

 

1531

1532

1533

1534

Công cụ, dụng cụ

Bao bì luân chuyển

Đồ dùng cho thuê

Thiết bị, phụ tùng thay thế.

14

154

 

Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang

15

155

 

Thành phẩm

 

 

1551

1557

Thành phẩm nhập kho

Thành phẩm bất động sản

16

156

 

Hàng hóa

 

 

1561

1562

1563

Giá mua hàng hoá

Chi phí thu mua hàng hoá

Hàng hoá bất động sản

17

157

 

Hàng gửi bán

18

158

 

Hàng hoá kho bảo thuế

19

161

 

Chi sự nghiệp

 

 

1611

1612

Chi sự nghiệp năm trước

Chi sự nghiệp năm nay

20

171

 

Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ

21

211

 

Tài sản cố định hữu hình

 

 

2111

2112

2113

2114

2115

2118

Nhà cửa, vật kiến trúc

Máy móc, thiết bị

Phương tiện vận tải, truyền dẫn

Thiết bị, dụng cụ quản lý

Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm

TSCĐ khác

22

212

 

Tài sản cố định thuê tài chính

 

 

2111

2112

TSCĐ hữu hình thuê tài chính

TSCĐ vô hình thuê tài chính

23

213

 

Tài sản cố định vô hình

 

 

2131

2132

2133

2134

2135

2136

2138

Quyền sử dụng đất

Quyền phát hành

Bản quyền, bằng sáng chế

Nhãn hiệu, tên thương mại

Chương trình phần mềm

Giấy phép và giấy phép nhượng quyền

TSCĐ vô hình khác

24

214

 

Hao mòn tài sản cố định

 

 

2141

2142

2143

2147

Hao mòn TSCĐ hữu hình

Hao mòn TSCĐ thuê tài chính

Hao mòn TSCĐ vô hình

Hao mòn bất động sản đầu tư

25

217

 

Bất động sản đầu tư

26

221

 

Đầu tư vào công ty con

27

222

 

Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết

28

228

 

Đầu tư khác

 

 

2281

2288

Đầu tư góp vốn bằng đơn vị khác

Đầu tư khác

29

229

 

Dự phòng tổn thất tài khoản

 

 

2291

2292

2293

2294

Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh

Dự phòng tổn thẩt tài sản vào đơn vị khác

Dự phòng phải thu khó đòi

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

30

241

 

Xây dựng cơ bản dở dang

 

 

2411

2412

2413

Mua sắm TSCĐ

Xây dựng cơ bản

Sửa chữa lớn TSCĐ

31

242

 

Chi phí trả trước

32

243

 

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

33

244

 

Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cược

 

 

 

LOẠI TÀI SẢN NỢ PHẢI TRẢ

34

331

 

Phải trả cho người bán

35

333

 

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

 

 

3331

33311

33312

3332

3333

3334

3335

3336

3337

3338

33381

33382

3339

Thuế giá trị gia tăng phải nộp

Thuế giá trị gia tăng đầu ra

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

Thuế tiêu thụ đặc biệt

Thuế xuất khẩu, nhập khẩu.

Thuế thu nhập doanh nghiệp

Thuế thu nhập cá nhân

Thuế tài nguyên

Thuế nhà đất, tiền thuê đất

Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác

Thuế bảo vệ môi trường

Các loại thuế khác

Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác

36

334

 

Phải trả người lao động

 

 

3341

3342

Phải trả công nhân viên

Phải trả người lao động khác

37

335

 

Chi phí phải trả

38

336

 

Phải trả nội bộ

 

 

3361

3362

3363

3368

Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá

Phải trả nội bộ về chi phí đi vay

Phải trả nội bộ khác

39

337

 

Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng

40

338

 

Phải trả, phải nộp khác

   

3381

3382

3383

3384

3385

3386

3387

3388

Tài sản thừa chờ giải quyết

Kinh phí công đoàn

Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm y tế

Phải trả về cổ phần hoá

Bảo hiểm thất nghiệp

Doanh thu chưa thực hiện

Phải trả, phải nộp khác

41

341

 

Vay và nợ thuê tài chính

   

3411

3412

Các khoản đi vay

Nợ thuê tài chính

42

343

 

Trái phiếu phát hành

   

3431

34311

34312

34313

3432

Trái phiếu thường

Mệnh giá trái phiếu

Chiết khấu trái phiếu

Phụ trội trái phiếu

Trái phiếu chuyển đổi

43

344

 

Nhận ký quỹ, ký cược

44

347

 

Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

45

352

 

Dự phòng phải trả

   

3521

3522

3523

3524

Dự phòng bảo hánh sản phẩm, hàng hoá

Dự phòng bảo hành công trình xây dựng

Dự phòng tái cơ cấu danh nghiêp

Dự phòng phải trả khác.

46

353

 

Quỹ khen thưởng, phúc lợi

   

3531

3532

3533

3534

Quỹ khen thưởng

Quỹ phúc lợi

Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ

Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty

47

356

 

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

   

3561

3562

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ

48

357

 

Quỹ bình ổn giá

     

LOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU

49

411

 

Vốn đầu tư của chủ sở hữu

   

3383

3384

3385

3386

3387

3388

Vốn góp của chủ sở hữu

Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết

Cổ phiếu ưu đãi

Thặng dư vốn cổ phần

Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu

Vốn khác

50

412

 

Chênh lệch đánh giá lại tài sản

51

413

 

Chênh lệch tỷ giá hối đoái

   

4131

4132

Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ

Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động

52

414

 

Quỹ đầu tư phát triển

53

417

 

Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp

54

418

 

Các quỹ khác thuộc vốn chủ sỡ hữu

55

419

 

Cổ phiếu quỹ

56

421

 

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

   

4211

4212

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay

57

441

 

Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản

58

461

 

Nguồn kinh phí sự nghiệp

   

4611

4612

Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước

Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay

59

466

 

Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

     

LOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU

60

511

 

Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

   

5111

5112

5113

5114

5117

5118

Doanh thu bán hàng hoá

Doanh thu bán các thành phẩm

Doanh thu cung cấp dịch vụ

Doanh thu trợ cấp, trợ giá

Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư

Doanh thu khác

61

515

 

Doanh thu hoạt động tài chính

62

521

 

Các khoản giảm trừ doanh thu

   

5211

5212

5213

Chiết khấu thương mại

Hàng bán bị trả lại

Giảm giá hàng bán

63

611

 

Mua hàng

   

6111

6112

Mua nguyên liệu, vật liệu

Mua hàng hoá

64

621

 

Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp

65

622

 

Chi phí nhân công trực tiếp

66

623

 

Chi phí sử dụng máy thi công

   

6231

6232

6233

6234

6237

6238

Chi phí nhân công

Chi phí nguyên, vật liệu

Chi phí dụng cụ sản xuất

Chi phí khấu hao máy thi công

Chi phí dịch vụ mua ngoài

Chi phí bằng tiền khác

67

627

 

Chi phí sản xuất chung

   

6271

6272

6273

6274

6277

6278

Chi phí nhân viên phân xưởng

Chi phí nguyên, vật liệu

Chi phí dụng cụ sản xuất

Chi phí khấu hao TSCĐ

Chi phí dịch vụ mua ngoài

Chi phí bằng tiền khác

68

631

 

Giá thành sản xuất

69

632

 

Giá vốn hàng bán

70

635

 

Chi phí tài chính

71

641

 

Chi phí bán hàng

   

6411

6412

6413

6414

6415

6417

6418

Chi phí nhân viên

Chi phí nguyên vật liệu, bao bì

Chi phí dụng cụ, đồ dùng

Chi phí khấu hao TSCĐ

Chi phí bảo hành

Chi phí dịch vụ mua ngoài

Chi phí bằng tiền khác

72

642

 

Chi phí quản lý doanh nghiệp

   

6421

6422

6423

6424

6425

6426

6427

6428

Chi phí nhân viên quản lý

Chi phí vật liệu quản lý

Chi phí đồ dùng văn phòng

Chi phí khấu hao TSCĐ

Thuế, phí và lệ phí

Chi phí dự phòng

Chi phí dịch vụ mua ngoài

Chi phí bằng tiền khác

     

LOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC

73

711

 

Thu nhập khấc

     

LOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC

74

811

 

Chi phí khác

75

821

 

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

   

8211

8212

Chi phí thuế TNDN hiện hành

Chi phí thuế TNDN hoãn lại

     

TÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

76

911

 

Xác định kết quả kinh doanh

Trên đây là bảng thống kê tài khoản kế toán theo thông tư 200/2014-TT-BTC. Nếu có thắc mắc cần giải đáp hãy liên hệ trực tiếp chúng tôi để được tư vấn tốt nhất. 

 

5/5 - (4 bình chọn)
cropped-logo1.jpg

KẾ TOÁN TÂM MINH Với nhiều năm đồng hành phát triển với các doanh nghiệp, Tâm Minh luôn cố gắng mang lại cho khách hàng trải nghiệm chất lượng dịch vụ tốt nhất với: Giải pháp tối ưu - Tiết kiệm chi phí - Minh bạch thông tin – Chuyên môn đảm bảo.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *